Home » , » Stt và cmt trên Facebook là gì ?

Stt và cmt trên Facebook là gì ?

Rất nhiều lần thấy bạn bè trên Facebook cập nhật nội dung có ghi stt đọc mãi mà vẫn không hiểu! Có lẽ người viết bài này lạc hậu quá chăng? Thật ra mình cũng tham gia Facebook từ lâu nhưng ít tham gia với tư cách cá nhân nên không thấy xuất hiện nhiều những từ viết tắt như thế. Lần mò tìm kiếm trên Google mãi rồi cũng có đáp án stt là gì, hóa ra nó là từ status mà trước đây cứ đọc số thứ tự :)

Mình quyết định tổng hợp những từ viết tắt (abbreviation) rất thường gặp trên Facebook để làm thành bài viết này nhằm giúp bạn bớt bối rối khi không biết nó là gì và cũng giúp bạn ít hiểu được một phần nào ngôn ngữ mà giới trẻ ngày nay sử dụng.

stt và cmt là gì

Ở Việt Nam

  • stt = status: trạng thái, tình trạng
  • cmt = comment: bình luận
  • ad = admin, administrator: quản trị viên
  • mem = member: thành viên
  • rela = relationship: mối quan hệ
  • pr = public relations: quảng cáo, lăng xê
  • cfs = confession: tự thổ lộ, tự thú
  • 19 = one night: một đêm
  • 29 = tonight: tối nay
  • ib (hoặc inb) = inbox: hộp thư đến, nhắn tin riêng (trong facebook)
  • FA = forever alone: cô đơn mãi mãi
  • FB = facebook
  • FC = fan club
  • FD = free day: ngày nghỉ
  • FS = fan sign: tấm bảng viết và vẽ tay được trang trí nhiều màu sắc, slogan thể hiện sự hâm mộ thần tượng hoặc đối tượng yêu thích
  • PS = post script: tái bút
  • 5ting= fighting (số 5 là five, đọc giống fight). Ví dụ profile = pro5
stt là gì

Ở nước ngoài

  • brb = be right back
  • gtg = got to go
  • l8r = later
  • omg = oh my gosh or god
  • ttyl = talk to you later
  • srsly = seriously
  • dw = don't worry
  • lol = laugh out loud
  • rofl = roll on floor laugh
  • roflol = roll on floor laugh out loud
  • lmbo = laugh my butt off
  • kwl = cool
  • awsm = awesome
  • roflmbo = roll on floor laugh my butt off
  • idk = i don't know
  • wtevr = whatever
  • y = why
  • k = okay
  • 4evr = forever
  • soz = sorry
  • plz = please
  • nty = no thank you
  • ty = thank you
  • r = are
  • mch = much
  • bby = baby
  • nvr = never
  • ilu or ily = i love you
  • 2moro = tomorrow
  • ASL = age, sex, location
  • afk = away from keyboard
  • bk = back
  • ASAP = as soon as possible
  • bcuz = because
  • b/c = because
  • d/c = disconnection
  • bbfn or bb4n = bye bye for now
  • sec = second
  • bf = boyfriend
  • gf = girlfriend
  • bff = best friend forever
  • bffl = best friend for life
  • buhbye = bye
  • cm = call me
  • meh = me
  • ct = can't talk
  • cul8r = see you later
  • cya = see ya
  • def = definitely
  • r8 = rate
  • dewd = dude
  • l8 = late
  • EML = email me later
  • F2F = face to face
  • GAL = get a life
  • gawd = god
  • GGP = gotta go pee
  • GRRRRR = growling/angry
  • h/o = hold on
  • xoxo = hugs and kisses
  • HAK or H&K = hugs and kisses
  • huh = what
  • huggles = hugs
  • im = i am
  • fyi = for your information
Bạn còn biết những từ viết tắt nào khác, đặc biệt ở đối tượng giới trẻ Việt Nam, xin chia sẻ với chúng tôi ở cuối bài viết này.

0 nhận xét:

Post a Comment

 
Support : toan_dang78@yahoo.com
Copyright © 2013. Luyện Nghe Tiếng Anh - All Rights Reserved