Home » , » Từ vựng mô tả cảm xúc (phần 2/2)

Từ vựng mô tả cảm xúc (phần 2/2)

English words describe emotions.
jaded = tired and having no interest:
             "After 10 years at this company, I just feel jaded."
             Sau 10 năm làm việc tại công ty, tôi cảm thấy mệt mỏi rã rời.
keen: interested in or attracted by someone or something:
             "I'm keen to see your new house – I've heard lots about it."
Tôi rất thích khi thấy nhà mới của bạn - Tôi đã nghe rất nhiều người nói về nó.
lazy:
             "I can't  do anything today – I feel really lazy!"
            Tôi không thể làm bất kì điều gì hôm nay- Tôi cảm thấy thực sự lười nhác.
lucky: "I'm going to play the lottery – I feel lucky today!"
            Tôi sẽ chơi xổ số- tôi cảm thấy may mắn ngày hôm nay.
let down = disappointed: chán nản, thất vọng
            "When you didn't turn up to the meeting, I felt really let down."
            Khi bạn không đến buổi gặp mặt, tôi thực sự chán nản.
nonplussed = so surprised that you don't know what to do next:
            "I was so nonplussed by his announcement that I couldn't say anything."
            Tôi quá bối rối bởi lời tuyên bố của anh ấy rằng tôi không thẻ nói điều gì.
negative = when you can only see the disadvantages:
             "I feel very negative about my job – the pay is awful."
            Tôi cảm thấy rất tiêu cực về nghề nghiệp của tôi- tiền thuế thật khủng khiếp.
over the moon = delighted:
"She was over the moon with her new bicycle and rode it every day for a whole year."
Cô ấy hài lòng với chiếc xe đạp mới và đi nó mỗi ngày trong cả năm trời.
positive = opposite of negative – seeing the good side of something:
 "She's a very positive person and never lets anything get her down."
Cô ấy là người rất quả quyết và không bao giờ cho phép bất kì điều gì
positive = very sure:
            "Are you sure that's what you want? Yes – I'm positive."
            Bạn có chắc chắn đó là những điều bạn muốn?-ừ, tôi chắc chắn.
relaxed: "I was completely relaxed after I came back from holiday."
            Tôi cảm thấy hoàn toàn thoải mái sau khi tôi trở về từ kì nghỉ.
reluctant = when you don't want to do something:
             "I'm reluctant to buy a new car – the one we have is fine."
            Tôi miễn cưỡng mua 1 chiếc xe hơi mới- tôi đã có 1 cái tốt rồi.
seething = extremely angry, but hiding it:
            "She was seething after her boss criticised her."
            Cô ấy rất giận dữ sau khi bị ông chủ phê bình.
sad: "It makes me sad to see all those animals in cages at the zoo."
            Tôi rất buồn khi nhìn những con vật trong lồng giam ở vườn thú.
scared = frightened: "Are you scared of heights?"
                                    Bạn bị hoảng sợ độ cao phải không?
stressed = being worried or anxious about something so you can't relax:
             "I feel really stressed at work – I need a break."
            Tôi thực sự cảm thấy áp lực công việc. Tôi cần nghỉ một lúc.
terrific = fantastic:       "I feel terrific today!"
                                    Hôm nay tôi thấy thật khủng khiếp.
terrible = ill or tired:
            "I've got a headache and I feel terrible."
            Tôi bị đau đầu và tôi cảm thấy đau kinh khủng.
terrified = very scared:
             "She's terrified of spiders and screams whenever she sees one."
            Cô ấy cảm thấy sợ hãi những con nhện và thét lớn mỗi khi cô ấy nhìn thấy nó.
tense = not relaxed:
            "You look a bit tense. Did you have a bad day at work?"
Bạn trông có vẻ một chút căng thẳng. Bạn có một ngày làm việc không tốtt à?
upset = angry or unhappy:
            "I'm sorry you're upset – I didn't mean to be rude."
            Tôi xin lỗi vì bạn khó chịu- tôi không có ý bất lịch sự.
unhappy = sad           
wonderful = great:

0 nhận xét:

Post a Comment

 
Support : toan_dang78@yahoo.com
Copyright © 2013. Luyện Nghe Tiếng Anh - All Rights Reserved